Máy in mã vạch Godex EZ-1100 Plus
Godex EZ-1100 Plus
Liên hệ
Chế độ in : Truyền nhiệt / trực tiếp
CPU : 32 bit RISC
Khổ mực tối da : 110mm x 300 mét; Lõi: 1 inch
Độ bền đầu in : > 100km
Kết nối : đồng thời 3 giao tiếp USB + RS-232 + LPT
Tốc độ : 100mm/s
Ứng dụng: in tem vàng bạc, vận chuyển, siêu thị, xưởng sản xuất, ….
1748
- Thông tin sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Bình luận
Thương hiệu Godex đến từ Đài Loan là một cái tên uy tín trong ngành in tem nhãn mã vạch. Nổi bật nhất của thương hiệu này, có thể kể đến model Godex EZ-1100 Plus với độ bền cao và thao tác sử dụng đơn giản. Máy in được hai chế độ: in nhiệt trực tiếp (Direct Thermal) và in nhiệt gián tiếp (Thermal Transfer). Với chế độ in nhiệt trực tiếp, máy sử dụng tem giấy decal tẩm mực sẵn nên rất tiện lợi và tháo lắp nhanh chóng. Còn với chế độ in nhiệt gián tiếp, máy in được nhiều chất liệu ruy băng từ dạng Wax, Wax-resin, đến Resin.
Máy in mã vạch Godex EZ-1100 Plus có tính năng tự động nhận diện quy cách tem trước khi thực hiện lệnh in và in được nhiều loại ruy băng cùng bề mặt giấy / tem / decal khác nhau.
Godex EZ-1100 Plus là dòng máy in mã vạch dùng cho cửa hàng hoặc siêu thị, đầu in nhiệt độ phân giải 203dpi, tốc độ in đạt tối đa 100mm/s (4ips), với khả năng in chiều rộng tối đa 104mm (4,1 inch).
Máy in mã vạch Godex EZ-1100 Plus được chính hãng nhà sản xuất khuyên dùng để in tem nhãn mã vạch 1D, 2D cho các ngành công nghiệp bệnh viện, giao nhận, sản xuất, nhãn, vé...
Thông số kỹ thuật của dòng sản phẩm EZ-1000 |
|
Model máy |
EZ-1100 |
Độ phân giải |
203 dpi (8 dot/mm) |
Công nghệ |
In truyền nhiệt (Thermal Transfer) / In nhiệt trực tiếp (Direct Thermal) |
Vị trí Sensor |
Moveable (có thể di chuyển được), center alligned (căn giữa) |
Kiểu Sensor |
Reflective (Nhận giới hạn khổ dọc nhãn in theo khe giữa các nhãn) |
Sensor Direction |
Tự động nhận khổ nhãn in hoặc lập trình/ thiết lập thông số in |
Tốc độ in: |
102mm / giây (4 inch / sec) Tối đa lên đến 6 inch / sec |
Chiều dài nhãn in |
Tối thiểu 12mm (0.47”) - tối đa 1727mm (68") |
Chiều rộng nhãn in tối đa - khổ in |
104mm (4.10") |
Kiểu nhãn in (media) |
Đường kính cuộn nhãn in tối đa : 127mm (5”) |
Kiểu Ruy băng (Ribbon) |
Chiều dài ruy băng: 300 m (981 ft) : Đường kính cuộn ruy băng tối đa 64 mm (2.52”) |
Tính tương thích trình điều khiển |
EZPL (downloadable) |
Phần mềm |
Phần mềm thiết kế , in mã vạch nhiều tiện ích QLabel-III, hỗ trợ in từ Cơ sở dữ liệu kèm theo máy |
Hỗ trợ in các kiểu Fonts text |
9 resident alphanumeric fonts (included OCR A & B) those are expandable 8 times horizontally and vertically. All fonts in 4 directions rotation (0, 90, 180, 270 degrees);6,8,10,12,14,18,24,30 points |
Hỗ trợ in các kiểu Fonts đồ hoạ |
Windows Bit-map fonts và Font các nước châu á (nạp thêm). Asia fonts in 8 directions rotation |
Hỗ trợ in ảnh |
BMP, PCX, Hỗ trợ in file ICO, WMF, JPG, EMF thông qua phần mềm. |
Hỗ trợ in các loại mã vạch thông dụng trên thế giới |
Code 39, Code 93, Code 128 (subset A,B,C), UCC 128, UCC/EAN-128 K-Mart, UCC/EAN-128, UPC A / E (add on 2 & 5), I 2 of 5,I 2 of 5 with Shipping Bearer Bars, EAN 8 / 13 (add on 2 & 5), Codebar, Post NET, EAN 128, DUN 14, MaxiCode, HIBC, Plessey, Random weight, Telepen, FIM, China Postal Code, RPS 128, PDF417 & Datamatrix code,(QR code available) |
Kiểu kết nối |
Serial, Parallel, USB |
Tốc độ kết nối |
Baud rate 300 ~ 38400, XON/XOFF, DSR/DTR |
Bộ nhớ |
Bộ nhớ tiêu chuẩn : 2MB Flash, 1MB DRAM |
Đèn trạng thái LED |
Có 2 đèn trạng thái : Trạng thái - Status, Sẵn sàng - Ready |
Nguồn điện tiêu thụ |
100/230VAC, 50/60 Hz |
Môi trường vận hành |
Nhiệt độ vận hành: 40°F to 104°F (5°C to 40°C); Nhiệt độ lưu kho : -40°F to 122°F (-20°C to 50°C) |
Độ ẩm cho phép |
Khi vận hành: 30-85%, không ngưng tụ. Khi lưu kho: 10-90%, không ngưng tụ. |
Tiêu chuẩn chất lượng |
CE, FCC Class A, CCC, CB, CUL, BSMI |
Kích thước máy in |
Chiều dài: 258 mm (11.2") ; Chiều cao : 171 mm (6.8"); Chiều ngang: 226 mm (8.9") |
Lựa chọn thêm |
Cutter – Tự cắt nhãn |
|
Một số thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không kịp báo trước. |