Máy in mã vạch Godex G530
Godex G530
Liên hệ
* Độ phân giải: 300 dpi
* Tốc độ in tối đa: 4 inches/giây (102mm)
* Bề rộng nhãn in: 105.7 mm
* Dùng mực in cuộn 110mm x 300m. Mực ribbon mặt ngoài (Ink out side)
* Cổng giao tiếp: USB ( Option: lựa chọn khác USB+LAN+RS232)
* Kích thước: 285 x 171 x 226 mm (rộng x dài x cao)
* Trong lượng: 2.72 kg
* Nguồn điện: AC 100~240V / DC 24V, 3.75A
* Bảo hành: 12 tháng
1292
- Thông tin sản phẩm
- Thông số kỹ thuật
- Bình luận
Thương hiệu Godex đến từ Đài Loan là một cái tên uy tín trong ngành in tem nhãn mã vạch. Nổi bật nhất của thương hiệu này, có thể kể đến model Godex G530 với độ bền cao và thao tác sử dụng đơn giản. Máy in được hai chế độ: in nhiệt trực tiếp (Direct Thermal) và in nhiệt gián tiếp (Thermal Transfer). Với chế độ in nhiệt trực tiếp, máy sử dụng tem giấy decal tẩm mực sẵn nên rất tiện lợi và tháo lắp nhanh chóng. Còn với chế độ in nhiệt gián tiếp, máy in được nhiều chất liệu ruy băng từ dạng Wax, Wax-resin, đến Resin.
Máy in mã vạch Godex G530 có tính năng tự động nhận diện quy cách tem trước khi thực hiện lệnh in và in được nhiều loại ruy băng cùng bề mặt giấy / tem / decal khác nhau.
Godex G530 là dòng máy in mã vạch dùng cho cửa hàng hoặc siêu thị, đầu in nhiệt độ phân giải 300dpi, tốc độ in đạt tối đa 102mm/s (4ips), với khả năng in chiều rộng tối đa 105mm (4,1 inch), bộ nhớ 8ROM, 16 MB SDRAM.
Máy in mã vạch Godex G530 có nhiều cổng giao tiếp ngay cả trên phiên bản bản tiêu chuẩn như cổng USB, RS232, Parallel và có thể tùy chọn mở rộng rộng cổng giao tiếp Ethernet để chia sẻ tài nguyên máy in cho nhiều người sử dụng trong cùng một hệ thống mạng.
Máy in mã vạch Godex G530 được chính hãng nhà sản xuất khuyên dùng để in tem nhãn mã vạch 1D, 2D cho các ngành công nghiệp bệnh viện, giao nhận, sản xuất, nhãn, vé...
Công nghệ in |
In nhiệt trực tiếp/Truyền nhiệt gián tiếp |
Độ phân giải |
300 dpi |
Độ rộng in |
105.7 mm |
Độ dài in |
4 - 762 mm |
Tốc độ in |
102 mm/s |
Bộ nhớ |
16 MB SDRAM 8 MB Flash |
Loại cảm biến |
Cảm biến phản xạ có thể điều chỉnh 2 cảm biến truyền cố định, căn giữa |
Ngôn ngữ lập trình |
EZPL, GEPL, GZPL auto switch |
Cổng giao tiếp |
Serial port USB 2.0 Ethernet |
Kích thước |
Chiều dài: 285 mm Chiều rộng: 226 mm Chiều cao: 171 mm |
Trọng lượng |
2.72 kg |
Môi trường |
Nhiệt độ hoạt động: 5°C đến 40°C Nhiệt độ bảo quản: -20°C đến 50°C Độ ẩm hoạt động: 30-85% Độ ẩm bảo quản: 10-90% |